DNA 1 on Nostr: 70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc Wow ...
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Wow English Học tiếng anh giao tiếp tại nhà Wow English Học tiếng anh giao tiếp tại nhà
6 tháng trước
Hiện nay, ngành nail là một ngành khá phổ biến và có thể đem lại nhiều cơ hội kinh doanh. Ngành làm nail không chỉ đem lại dịch vụ làm đẹp cho khách hàng, mà còn có thể là nguồn thu nhập ổn định. Việc học các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail có thể giúp bạn tự tin giao tiếo về chủ đề này mà không gặp trở ngại gì. Hãy cùng Wow English tìm hiểu, khám phá từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail trong bài viết dưới đây.
từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Từ vựng cơ bản liên quan đến nail
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bộ phận móng:
Nail /neɪl/ (n) – móng tay hoặc móng chân
Fingernail /ˈfɪŋɡərneɪl/ (n) – móng tay
Toenail /ˈtoʊneɪl/ (n) – móng chân
Cuticle /ˈkjuːtɪkl/ (n) – lớp biểu bì bao quanh móng
Nail bed /neɪl bɛd/ (n) – giường móng
Nail plate /neɪl pleɪt/ (n) – tấm móng
Nail matrix /neɪl ˈmeɪtrɪks/ (n) – ma trận móng
Lunula /ˈluːnjʊlə/ (n) – vùng hoàn toàn phần trắng của móng
Nail fold /neɪl foʊld/ (n) – nếp gấp xung quanh móng
Nail root /neɪl rut/ (n) – gốc của móng
Nail groove /neɪl gruːv/ (n) – rãnh móng
Nail sidewall /neɪl ˈsaɪdwɔːl/ (n) – bên hông của móng
Nail keratin /neɪl ˈkɛrətɪn/ (n) – sợi protein chính tạo nên móng
Nail growth /neɪl ɡroʊθ? – sự phát triển của móng
Nail health /neɪl hɛlθ/ – sức khỏe của móng
Từ vựng liên quan đến dụng cụ làm nail
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến dụng cụ làm móng
Nail file /neɪl faɪl/ (n) – bàn chải móng
Nail clippers /neɪl ˈklɪpərz/ (n) – kìm cắt móng
Cuticle pusher /ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃər/ – dụng cụ đẩy da móng
Cuticle nipper /ˈkjuːtɪkl ˈnɪpər/ (n) – kìm cắt da móng
Nail buffer /neɪl ˈbʌfər/ (n) – dụng cụ làm bóng móng
Nail brush /neɪl brʌʃ/ – bàn chải làm móng
Manicure stick /ˈmænɪkjʊr stɪk/ – cây làm móng
Nail art brush /neɪl ɑːrt brʌʃ/ – bàn chải trang trí móng
UV/LED lamp/ˌjuːˈviː / lɛd læmp/ (n) – đèn UV/LED
Acrylic brush /əˈkrɪlɪk brʌʃ/ (n) – bàn chải làm móng nhân tạo
Gel polish remover /dʒɛl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvər/ (n) – dung dịch tẩy gel polish
Nail drill /neɪl drɪl/ (n) – máy khoan móng
Nail forms /neɪl fɔːrmz/ – khuôn làm móng nhân tạo
Nail glue /neɪl gluː/ (n) – keo dán móng
Nail stamper /neɪl ˈstæmpər/ (n) – dụng cụ in hình lên móng
Nail polish remover /neɪl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvər/ (n) – dung dịch tẩy sơn móng
Nail duster /neɪl ˈdʌstər/ – bàn chải lau bụi móng
Nail sterilizer /neɪl ˈstɛrəlaɪzər/ (n) – thiết bị khử trùng móng
Nail separator /neɪl ˈsɛpəˌreɪtər/ (n) – miếng tách móng
Nail tip cutter /neɪl tɪp ˈkʌtər/ (n) – kìm cắt đầu móng giả
Nail adhesive /neɪl ədˈhiːsɪv/ (n) – keo dán móng giả
Nail decals/(neɪl ˈdiːkælz/ (n) – hình dán móng
Nail scraper /neɪl ˈskreɪpər/ (n) – dụng cụ gạt móng
Nail soaking tray /neɪl ˈsoʊkɪŋ treɪ/ (n) – khay ngâm móng
Nail stencils /neɪl ˈstɛnsəlz/ (n) – khuôn dán móng
từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Từ vựng liên quan đến hình dáng móng
Square nails /skwɛr neɪlz/ (n) – móng vuông
Round nails /raʊnd neɪlz/ (n) – móng tròn
Oval nails /ˈoʊvəl neɪlz/ (n) – móng hình bầu dục
Almond nails /ˈɑːlmənd neɪlz/ (n) – móng hình hạt hạnh nhân
Stiletto nails /stɪˈlɛtoʊ neɪlz/ (n) – móng hình gai nhọn
Coffin nails /ˈkɔːfɪn neɪlz/ (n) – móng hình quan tài
Squoval nails /ˈskwəvəl neɪlz/ (n) – móng vuông tròn
Ballerina nails /ˌbæləˈriːnə neɪlz/ (n) – móng hình nữ vũ công ballet
Rounded square nails /ˈraʊndɪd skwɛr neɪlz/ (n) – móng vuông bo góc
Pointed nails /ˈpɔɪntɪd neɪlz/ (n) – móng hình nhọn
Lipstick nails /ˈlɪpstɪk neɪlz/ (n) – móng hình son môi
Arrowhead nails /ˈæroʊhɛd neɪlz/ (n) – móng hình đầu tên
Edge nails /ɛdʒ neɪlz/ (n) – móng hình cạnh
Mountain peak nails /ˈmaʊntən piːk neɪlz/ – móng hình đỉnh núi
Flare nails /flɛr neɪlz/ (n) – móng hình vẩy
Các thuật ngữ tiếng Anh về ngành nail
Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến ngành làm móng (nail)
Acrylic nails /əˈkrɪlɪk neɪlz/ (n) – móng nhân tạo acrylic
Gel nails /dʒɛl neɪlz/ (n) – móng nhân tạo gel
Nail extensions /neɪl ɪkˈstɛnʃənz/ (n) – móng giả, móng mở rộng
Manicure /ˈmænɪkjʊr/ (n) – dịch vụ làm móng tay
Pedicure /ˈpɛdɪkjʊr/ (n) – dịch vụ làm móng chân
Nail art /neɪl ɑːrt/ (n) – nghệ thuật trang trí móng
Nail technician /neɪl tɛkˈnɪʃən/ (n) – thợ làm móng
Cuticle oil /ˈkjuːtɪkl ɔɪl/ (n) – dầu dưỡng da móng
Nail polish /neɪl ˈpɒlɪʃ/ (n) – sơn móng
Nail bed /neɪl bɛd/ (n) – giường móng
Nail strengthener /neɪl ˈstrɛŋθənər/ (n) – sản phẩm làm chắc móng
Nail primer /neɪl ˈpraɪmər/ (n) – sơn lót móng
Nail salon /neɪl ˈsælɒn/ (n) – tiệm làm móng
French manicure /frɛntʃ ˈmænɪkjʊr/ (n) – làm móng kiểu Pháp
UV/LED lamp /ˌjuːˈviː / lɛd læmp/ (n) – đèn UV/LED
từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Customer: Hi, I’d like to book an appointment for a manicure and pedicure, please.
(Xin chào, tôi muốn đặt lịch hẹn làm móng tay và móng chân.)
Nail Salon Receptionist: Of course, we have availability tomorrow afternoon. What time would you prefer?
(Vâng ạ, ngày mai buổi chiều còn có chỗ trống. Anh/chị muốn đặt lịch hẹn vào mấy giờ?)
Customer: How about 3:00 PM?
(3:00 chiều nhé?)
Nail Technician: Welcome! What kind of design are you interested in for your nails today?
(Chào mừng bạn đến! Hôm nay bạn muốn làm kiểu móng gì ạ?)
Customer: I’m thinking of something floral and colorful, maybe with a bit of glitter.
(Tôi nghĩ về một thiết kế hoa và nhiều màu sắc, có thể thêm chút bắt sáng.)
Nail Technician: Great! We can definitely create a beautiful floral design with some sparkly accents.
(Được thôi! Chúng ta hoàn toàn có thể tạo một thiết kế hoa đẹp với một chút điểm nhấn lấp lánh.)
Customer: My nails have been feeling weak lately. Do you have any recommendations to strengthen them?
(Gần đây móng tay của tôi có vẻ yếu đi. Bạn có gợi ý nào để làm cho móng tay chắc khỏe hơn không?)
Nail Technician: Certainly. I suggest using a nail strengthener product and applying cuticle oil regularly to keep them moisturized.
(Tất nhiên. Tôi đề nghị sử dụng sản phẩm làm cho móng tay mạnh hơn và thường xuyên thoa dầu dưỡng móng.)
Nail Technician: Would you like to try a different nail shape this time? Perhaps almond-shaped nails for a change?
(Bạn có muốn thử hình dáng móng khác không? Chẳng hạn móng hình hạt hạnh nhân để thay đổi??
Customer: Almonds sound interesting. Let’s give it a try!
“Hình hạt hạnh nhân nghe có vẻ thú vị. Hãy thử xem sao!”
Customer: I have a special event coming up, and I want my nails to stand out. Any suggestions?
(Tôi sắp có sự kiện đặc biệt và tôi muốn làm một bộ móng thật nổi bật. Anh/chị có gợi ý gì không?)
Nail Technician: How about a striking stiletto shape with a bold, unique design? It’ll definitely make a statement.
(Chúng tôi có hình móng mũi nhọn với thiết kế nổi bật và độc đáo. Cái này chắc chắn sẽ phù hợp với bạn)
Wow English Học tiếng anh giao tiếp tại nhà Wow English Học tiếng anh giao tiếp tại nhà
6 tháng trước
Hiện nay, ngành nail là một ngành khá phổ biến và có thể đem lại nhiều cơ hội kinh doanh. Ngành làm nail không chỉ đem lại dịch vụ làm đẹp cho khách hàng, mà còn có thể là nguồn thu nhập ổn định. Việc học các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail có thể giúp bạn tự tin giao tiếo về chủ đề này mà không gặp trở ngại gì. Hãy cùng Wow English tìm hiểu, khám phá từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail trong bài viết dưới đây.
từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Từ vựng cơ bản liên quan đến nail
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bộ phận móng:
Nail /neɪl/ (n) – móng tay hoặc móng chân
Fingernail /ˈfɪŋɡərneɪl/ (n) – móng tay
Toenail /ˈtoʊneɪl/ (n) – móng chân
Cuticle /ˈkjuːtɪkl/ (n) – lớp biểu bì bao quanh móng
Nail bed /neɪl bɛd/ (n) – giường móng
Nail plate /neɪl pleɪt/ (n) – tấm móng
Nail matrix /neɪl ˈmeɪtrɪks/ (n) – ma trận móng
Lunula /ˈluːnjʊlə/ (n) – vùng hoàn toàn phần trắng của móng
Nail fold /neɪl foʊld/ (n) – nếp gấp xung quanh móng
Nail root /neɪl rut/ (n) – gốc của móng
Nail groove /neɪl gruːv/ (n) – rãnh móng
Nail sidewall /neɪl ˈsaɪdwɔːl/ (n) – bên hông của móng
Nail keratin /neɪl ˈkɛrətɪn/ (n) – sợi protein chính tạo nên móng
Nail growth /neɪl ɡroʊθ? – sự phát triển của móng
Nail health /neɪl hɛlθ/ – sức khỏe của móng
Từ vựng liên quan đến dụng cụ làm nail
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến dụng cụ làm móng
Nail file /neɪl faɪl/ (n) – bàn chải móng
Nail clippers /neɪl ˈklɪpərz/ (n) – kìm cắt móng
Cuticle pusher /ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃər/ – dụng cụ đẩy da móng
Cuticle nipper /ˈkjuːtɪkl ˈnɪpər/ (n) – kìm cắt da móng
Nail buffer /neɪl ˈbʌfər/ (n) – dụng cụ làm bóng móng
Nail brush /neɪl brʌʃ/ – bàn chải làm móng
Manicure stick /ˈmænɪkjʊr stɪk/ – cây làm móng
Nail art brush /neɪl ɑːrt brʌʃ/ – bàn chải trang trí móng
UV/LED lamp/ˌjuːˈviː / lɛd læmp/ (n) – đèn UV/LED
Acrylic brush /əˈkrɪlɪk brʌʃ/ (n) – bàn chải làm móng nhân tạo
Gel polish remover /dʒɛl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvər/ (n) – dung dịch tẩy gel polish
Nail drill /neɪl drɪl/ (n) – máy khoan móng
Nail forms /neɪl fɔːrmz/ – khuôn làm móng nhân tạo
Nail glue /neɪl gluː/ (n) – keo dán móng
Nail stamper /neɪl ˈstæmpər/ (n) – dụng cụ in hình lên móng
Nail polish remover /neɪl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvər/ (n) – dung dịch tẩy sơn móng
Nail duster /neɪl ˈdʌstər/ – bàn chải lau bụi móng
Nail sterilizer /neɪl ˈstɛrəlaɪzər/ (n) – thiết bị khử trùng móng
Nail separator /neɪl ˈsɛpəˌreɪtər/ (n) – miếng tách móng
Nail tip cutter /neɪl tɪp ˈkʌtər/ (n) – kìm cắt đầu móng giả
Nail adhesive /neɪl ədˈhiːsɪv/ (n) – keo dán móng giả
Nail decals/(neɪl ˈdiːkælz/ (n) – hình dán móng
Nail scraper /neɪl ˈskreɪpər/ (n) – dụng cụ gạt móng
Nail soaking tray /neɪl ˈsoʊkɪŋ treɪ/ (n) – khay ngâm móng
Nail stencils /neɪl ˈstɛnsəlz/ (n) – khuôn dán móng
từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Từ vựng liên quan đến hình dáng móng
Square nails /skwɛr neɪlz/ (n) – móng vuông
Round nails /raʊnd neɪlz/ (n) – móng tròn
Oval nails /ˈoʊvəl neɪlz/ (n) – móng hình bầu dục
Almond nails /ˈɑːlmənd neɪlz/ (n) – móng hình hạt hạnh nhân
Stiletto nails /stɪˈlɛtoʊ neɪlz/ (n) – móng hình gai nhọn
Coffin nails /ˈkɔːfɪn neɪlz/ (n) – móng hình quan tài
Squoval nails /ˈskwəvəl neɪlz/ (n) – móng vuông tròn
Ballerina nails /ˌbæləˈriːnə neɪlz/ (n) – móng hình nữ vũ công ballet
Rounded square nails /ˈraʊndɪd skwɛr neɪlz/ (n) – móng vuông bo góc
Pointed nails /ˈpɔɪntɪd neɪlz/ (n) – móng hình nhọn
Lipstick nails /ˈlɪpstɪk neɪlz/ (n) – móng hình son môi
Arrowhead nails /ˈæroʊhɛd neɪlz/ (n) – móng hình đầu tên
Edge nails /ɛdʒ neɪlz/ (n) – móng hình cạnh
Mountain peak nails /ˈmaʊntən piːk neɪlz/ – móng hình đỉnh núi
Flare nails /flɛr neɪlz/ (n) – móng hình vẩy
Các thuật ngữ tiếng Anh về ngành nail
Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến ngành làm móng (nail)
Acrylic nails /əˈkrɪlɪk neɪlz/ (n) – móng nhân tạo acrylic
Gel nails /dʒɛl neɪlz/ (n) – móng nhân tạo gel
Nail extensions /neɪl ɪkˈstɛnʃənz/ (n) – móng giả, móng mở rộng
Manicure /ˈmænɪkjʊr/ (n) – dịch vụ làm móng tay
Pedicure /ˈpɛdɪkjʊr/ (n) – dịch vụ làm móng chân
Nail art /neɪl ɑːrt/ (n) – nghệ thuật trang trí móng
Nail technician /neɪl tɛkˈnɪʃən/ (n) – thợ làm móng
Cuticle oil /ˈkjuːtɪkl ɔɪl/ (n) – dầu dưỡng da móng
Nail polish /neɪl ˈpɒlɪʃ/ (n) – sơn móng
Nail bed /neɪl bɛd/ (n) – giường móng
Nail strengthener /neɪl ˈstrɛŋθənər/ (n) – sản phẩm làm chắc móng
Nail primer /neɪl ˈpraɪmər/ (n) – sơn lót móng
Nail salon /neɪl ˈsælɒn/ (n) – tiệm làm móng
French manicure /frɛntʃ ˈmænɪkjʊr/ (n) – làm móng kiểu Pháp
UV/LED lamp /ˌjuːˈviː / lɛd læmp/ (n) – đèn UV/LED
từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail
Customer: Hi, I’d like to book an appointment for a manicure and pedicure, please.
(Xin chào, tôi muốn đặt lịch hẹn làm móng tay và móng chân.)
Nail Salon Receptionist: Of course, we have availability tomorrow afternoon. What time would you prefer?
(Vâng ạ, ngày mai buổi chiều còn có chỗ trống. Anh/chị muốn đặt lịch hẹn vào mấy giờ?)
Customer: How about 3:00 PM?
(3:00 chiều nhé?)
Nail Technician: Welcome! What kind of design are you interested in for your nails today?
(Chào mừng bạn đến! Hôm nay bạn muốn làm kiểu móng gì ạ?)
Customer: I’m thinking of something floral and colorful, maybe with a bit of glitter.
(Tôi nghĩ về một thiết kế hoa và nhiều màu sắc, có thể thêm chút bắt sáng.)
Nail Technician: Great! We can definitely create a beautiful floral design with some sparkly accents.
(Được thôi! Chúng ta hoàn toàn có thể tạo một thiết kế hoa đẹp với một chút điểm nhấn lấp lánh.)
Customer: My nails have been feeling weak lately. Do you have any recommendations to strengthen them?
(Gần đây móng tay của tôi có vẻ yếu đi. Bạn có gợi ý nào để làm cho móng tay chắc khỏe hơn không?)
Nail Technician: Certainly. I suggest using a nail strengthener product and applying cuticle oil regularly to keep them moisturized.
(Tất nhiên. Tôi đề nghị sử dụng sản phẩm làm cho móng tay mạnh hơn và thường xuyên thoa dầu dưỡng móng.)
Nail Technician: Would you like to try a different nail shape this time? Perhaps almond-shaped nails for a change?
(Bạn có muốn thử hình dáng móng khác không? Chẳng hạn móng hình hạt hạnh nhân để thay đổi??
Customer: Almonds sound interesting. Let’s give it a try!
“Hình hạt hạnh nhân nghe có vẻ thú vị. Hãy thử xem sao!”
Customer: I have a special event coming up, and I want my nails to stand out. Any suggestions?
(Tôi sắp có sự kiện đặc biệt và tôi muốn làm một bộ móng thật nổi bật. Anh/chị có gợi ý gì không?)
Nail Technician: How about a striking stiletto shape with a bold, unique design? It’ll definitely make a statement.
(Chúng tôi có hình móng mũi nhọn với thiết kế nổi bật và độc đáo. Cái này chắc chắn sẽ phù hợp với bạn)